Về chúng tôi

Công ty Cổ Phần Kim Khí Việt Hàn là đơn vị nhập khẩu và phân phối chuyên nghiệp các sản phẩm thép phục vụ cho xây dựng công nghiệp, dân dụng như: thép tấm, thép ống, thép hình U, I, V, H … Sản phẩm của chúng tôi được nhập khẩu từ những đối tác uy tín trên thế giới: Nhật Bản, Liên bang Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…



Tin tức

Tên tiếng anh của phụ kiện ống

2023-02-16 04:22:05 | Lượt xem: 856 | Tin tức

Trong các bản vẽ kỹ thuật, đặc biệt là các bản vẽ thiết kế của các dự án FDI nước ngoài hầu hết đều sử dụng tên tiếng anh phụ kiện ống trên bản vẽ hệ thống, cũng như bản vẽ thi công hoặc các bảng bóc tách khối lượng để chào thầu. Ngoài ra, các nước Châu Âu có nền công nghiệp phát triển trước chúng ta, vì vậy tên các loại phụ kiện cũng bắt nguồn từ tên tiếng anh nhiều hơn.Vì lý do đó, chúng tôi chia s tên tiếng anh của phụ kiện ống, mời quý độc giả theo dõi dưới đây

 Công dụng phụ kiện ống

Trước khi tìm hiểu về tên tiếng anh phụ kiện ống, chúng ta cần biết rằng các loại phụ kiện đường ống khác nhau  mang lại nhiều ưu điểm khác nhau với các công dụng khác nhau trên đường ống. Nhằm giúp cho hệ thống hoạt động trơn chu và chúng ta có thể điều khiển được dòng chảy theo ý muốn của người sử dụng.

Trên đường ống có nhiều loại phụ kiện khác nhau như: cút nối ống nướcmặt bíchtê hàntứ thốngmăng sôngkép….Các tên gọi này được chúng ta Việt hóa, tuy nhiên mỗi vùng miền gọi theo các cách khác nhau cùng mang ý nghĩa diễn đạt một cách dễ hiểu nhất.

 Công dụng phụ kiện ống

 Vật liệu chế tạo của các loại phụ kiện ống

Các loại phụ kiện ống được làm từ nhiều vật liệu khác nhau, để phục vụ mục đích sử dụng của người dùng, nhằm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật. Dựa vào đặc điểm của vật liệu để chúng ta lựa chọn phụ kiện và vật liệu ống cho phù hợp với hệ thống dẫn lưu chất bên trong, cũng như điều kiện môi trường nơi sử dụng

 Vật liệu thép hoặc gang

 Vật liệu nhựa

 Vật liệu inox Vật liệu đồng
Có khả năng chịu mài mòn, hấp thụ tiếng ồn Chịu bền tốt, nhưng chịu va đập kém Kháng hóa chất, bền và cứng Tính dẫn nhiệt và dẫn điện cao
Kết cấu nhẹ,có cấu trúc thuần nhất Tính chất cách điện, kháng hóa chất Chịu thời tiết, chống bám dính Chống ăn mòn, chịu mài mòn
Khả năng chịu hóa chất kém Chịu ẩm, chịu nước tốt Chịu nhiệt độ và áp suất cao Tính uốn dẻo cao dễ dàng gia công

 Các loại phụ kiện ống – tên tiếng anh 

Có nhiều sản phẩm được sử dụng trong hệ thống đường ống với công dụng khác nhau. Chúng được làm từ nhiều chất liệu và có nhiều cách kết nối với ống khác nhau. Tên tiếng anh phụ kiện ống là gì.

Phụ kiện nối ống inox được sử dụng trong nhiều môi trường như: bệnh viện, ống nước sạch hay trong thiết bị thực phẩm,….Bởi đặc tính của loại vật liệu chống ăn mòn – không nhiễm từ, khản năng chống bám bụi trên bề mặt, chịu nhiệt tốt

Đối với vật liệu thép cũng vậy, được phũ thêm lớp kẽm sáng bóng, phụ kiện thép có kết cấu nhẹ khản năng chịu ăn mòn, thêm vào đó giá thành rẻ hơn vẫn đảm bảo an toàn cho hệ thống

Thay vào đó với phụ kiện gang, được lựa chọn tối ưu bên ngoài được phủ thêm loại sơn epoxy, có độ bám dính cao, chống chịu thời tiết tốt.còn có thể giúp hấp thụ tiếng ồn và thường sử dụng phụ kiện đồng vào hệ thống ống nước lớn, tại các tào nhà trung cơ nhà máy

Dưới đây là một số tên tiếng anh phụ kiện ống sử dụng trong hệ thống ống hiện nay.

 Tên tiếng anh các loại mặt bích 

Đây là phụ kiện kết nối ống, máy bơm, van công nghiệp, hay các ống & phụ kiện khác với nhau, thông qua mối liên kết bu lông trên thân để tạo thành một hệ thống đường ống dẫn công nghiệp. Chúng có khối hình tròn ( hoặc vuông – loại ít dùng) chế tạo từ nhiều vật liệu khác nhau

♦ Mặt bích hàn cổ = Welding Neck Flange viết tắt là W

 Mặt bích hàn lồng = Socket Weld Flange viết tắt là SW

 Mặt bích hàn trượt = Slip On Flange viết tắt là SO

♦ Mặt bích ren = Threaded Flange viết tắt là TF

♦ Mặt bích lỏng = Lap Joint Flange viết tắt là LJ

♦ Mặt bích mù = Blind Flange viết tắt là BF.

♦ Mặt bích kính = Spectacle Blind Flange viết tắt là SB

Các loại phụ kiện ống 2

② Tên tiếng anh của các loại khớp nối 

Là phụ kiện trung gian được sử dụng để kết nối các đầu ống với nhau hoặc kết nối các thiết bị khác nhau trên đường ống. Tuỳ theo các loại khớp nối khác nhau mà có nhiều cách kết nối với ống khác nhau, có thể kết hợp giữa các kiểu kết nối lại với nhau. Vậy tên tiếng anh phụ kiện ống là gì

Khớp nối gang
Khớp nối mềm inox
Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh
 Khớp nối BE

BE Cast Iron Adaptor

Khớp nối  mềm inox 2 đầu Clamp Stainless steel flexible joint Clamp type
 Khớp nối BB

EE Cast Iron Adaptor

Khớp nối mềm inox 2 đầu mặt bích cố định Stainless steel flexible joint Flange type
 Khớp nối EE EE Cast Iron Adaptor Khớp nối  mềm inox 2 đầu rắc co Stainless steel flexible joint Union type
 Khớp nối FF FF Cast Iron Adaptor Khớp nối  mềm inox mặt bích 1 đầu cố định Stainless steel flexible joint Flange side type
 Côn gang BB BB Cast Iron Flange Reducing Adaptor Khớp nối  mềm inox đầu ren ngoài, ren trong Stainless steel flexible joint male & female screw type
 Côn gang FF FF Cast Iron Flange Reducing Adaptor Khớp nối  mềm inox 2 đầu ren ngoài Stainless steel flexible joint Male screw type
 Tê gang BBB BBB Cast Iron Flange Tee Khớp nối  mềm inox 2 đầu hàn Stainless steel flexible joint Weld type
 Tê gang FFB FFB Cast Iron Tee Khớp mềm cao su mặt bích JIS Stainless steel flexible joint JIS Flange type
 Tê xả cặn FFB FFB Descaling cast iron Tee Khớp mềm cao su mặt bích BS Stainless steel flexible joint BS Flange type
 Tê xă cặn BBB BBB Descaling cast iron Flange Tee Khớp mềm cao su mặt bích Rubber flexible joint Flange type

 

tên các phụ kiện ống trong tiếng anh 01

③ Tên tiếng anh phụ kiện ống cút nối 

Là 1 loại phụ kiện được kết nối bằng kiểu kết nối ren với đường ống, dùng chuyên dùng để điều hướng dòng chảy của lưu chất thông qua đường ống.

 Cút gang  Cút inox
Tên tiếng việt Tên tiếng anh  Tên tiếng việt Tên tiếng anh
Cút gang BB 90o 90BB cast iron elbow Cút góc ren inox 201  201 stainless steel threaded elbow
Cút gang FF 90o 90FF cast iron elbow Cút góc ren inox 304  304 stainless steel threaded elbow
Cút gang BB 45o 45BB cast iron elbow Cút góc ren inox 316  316 stainless steel threaded elbow
Cút gang FF 45o 45FF cast iron elbow Cút góc hàn inox 201  201 stainless steel weld elbow
Cút gang FF 11.25o  11.25FF cast iron elbow Cút hàn inox 316  316 stainless steel weld elbow
Cút gang FF 25.5o  22.5FF cast iron elbow Cút hàn inox 304  304 stainless steel weld elbow
Chếch ren inox 316  316 stainless steel threaded 45elbow Chếch hàn inox 201  201 stainless steel weld 45elbow
Chếch ren inox 201  201 stainless steel threaded 45elbow Chếch hàn inox 316  316 stainless steel weld 45elbow
Chếch ren inox304  304 stainless steel threaded 45elbow Chếch hàn inox 304  304 stainless steel weld 45elbow

tên tiếng anh các phụ kiện ống 03

 Tên tiếng anh công thu – bầu giảm

Côn thu đều và lệch tâm

Là một trong những phụ kiện sử dụng phổ biến, kết nối này cho phép các kỹ sư đường ống chuyển đổi đường kính ống từ đường kính lớn xuống đường kính nhỏ. Các sản phẩm như côn thu đều có cả kết nối ren và kết nối bằng hàn ( hàn đối đầu )


hotline

Cám ơn quý khách đã ghé thăm. Chúng tôi hân hạnh được giải đáp thắc mắc của quý khách !

Ông Phạm Trung H­ưng - Chủ tịch HĐQT
0904.064.177
Phòng Kinh doanh
02253.522.696
Phòng Kế toán
02253.522.984

thống kê


 Côn thu inox  Côn thu gang
Tên tiếng việt Tên tiếng anh  Tên tiếng việt Tên tiếng anh
Côn thu ren inox 201 201 stainless steel threaded reducing coupling  Côn gang BB BB cast iron coupling
Côn thu ren inox 316 316 stainless steel threaded reducing coupling  Côn gang FF FF cast iron coupling
Côn thu ren inox 304 304 stainless steel threaded reducing coupling  Côn thu gang EB BB cast iron reducing coupling
Côn thu hàn inox 316 316 stainless steel socket weld reducing coupling  Côn thu gang EE FF cast iron reducing coupling
Côn thu hàn inox 304 304 stainless steel socket weld reducing coupling Côn thu lệch tâm inox 316 316 eccentric stainless steel socket reducing coupling
Côn thu hàn inox 201 201 stainless steel socket weld reducing coupling Côn thu lệch tâm inox 304 304 eccentric stainless steel socket reducing coupling
    Côn thu lệch tâm inox 201 201 eccentric stainless steel socket reducing coupling