Tin tức
2023-02-16 11:22:05 | Lượt xem: 190 | Tin tức
Trong các bản vẽ kỹ thuật, đặc biệt là các bản vẽ thiết kế của các dự án FDI nước ngoài hầu hết đều sử dụng tên tiếng anh phụ kiện ống trên bản vẽ hệ thống, cũng như bản vẽ thi công hoặc các bảng bóc tách khối lượng để chào thầu. Ngoài ra, các nước Châu Âu có nền công nghiệp phát triển trước chúng ta, vì vậy tên các loại phụ kiện cũng bắt nguồn từ tên tiếng anh nhiều hơn.Vì lý do đó, chúng tôi chia sẻ tên tiếng anh của phụ kiện ống, mời quý độc giả theo dõi dưới đây
Trước khi tìm hiểu về tên tiếng anh phụ kiện ống, chúng ta cần biết rằng các loại phụ kiện đường ống khác nhau mang lại nhiều ưu điểm khác nhau với các công dụng khác nhau trên đường ống. Nhằm giúp cho hệ thống hoạt động trơn chu và chúng ta có thể điều khiển được dòng chảy theo ý muốn của người sử dụng.
Trên đường ống có nhiều loại phụ kiện khác nhau như: cút nối ống nước, mặt bích, tê hàn, tứ thống, măng sông, kép….Các tên gọi này được chúng ta Việt hóa, tuy nhiên mỗi vùng miền gọi theo các cách khác nhau cùng mang ý nghĩa diễn đạt một cách dễ hiểu nhất.
Các loại phụ kiện ống được làm từ nhiều vật liệu khác nhau, để phục vụ mục đích sử dụng của người dùng, nhằm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật. Dựa vào đặc điểm của vật liệu để chúng ta lựa chọn phụ kiện và vật liệu ống cho phù hợp với hệ thống dẫn lưu chất bên trong, cũng như điều kiện môi trường nơi sử dụng
Vật liệu thép hoặc gang |
Vật liệu nhựa |
Vật liệu inox | Vật liệu đồng |
Có khả năng chịu mài mòn, hấp thụ tiếng ồn | Chịu bền tốt, nhưng chịu va đập kém | Kháng hóa chất, bền và cứng | Tính dẫn nhiệt và dẫn điện cao |
Kết cấu nhẹ,có cấu trúc thuần nhất | Tính chất cách điện, kháng hóa chất | Chịu thời tiết, chống bám dính | Chống ăn mòn, chịu mài mòn |
Khả năng chịu hóa chất kém | Chịu ẩm, chịu nước tốt | Chịu nhiệt độ và áp suất cao | Tính uốn dẻo cao dễ dàng gia công |
Có nhiều sản phẩm được sử dụng trong hệ thống đường ống với công dụng khác nhau. Chúng được làm từ nhiều chất liệu và có nhiều cách kết nối với ống khác nhau. Tên tiếng anh phụ kiện ống là gì.
Phụ kiện nối ống inox được sử dụng trong nhiều môi trường như: bệnh viện, ống nước sạch hay trong thiết bị thực phẩm,….Bởi đặc tính của loại vật liệu chống ăn mòn – không nhiễm từ, khản năng chống bám bụi trên bề mặt, chịu nhiệt tốt
Đối với vật liệu thép cũng vậy, được phũ thêm lớp kẽm sáng bóng, phụ kiện thép có kết cấu nhẹ khản năng chịu ăn mòn, thêm vào đó giá thành rẻ hơn vẫn đảm bảo an toàn cho hệ thống
Thay vào đó với phụ kiện gang, được lựa chọn tối ưu bên ngoài được phủ thêm loại sơn epoxy, có độ bám dính cao, chống chịu thời tiết tốt.còn có thể giúp hấp thụ tiếng ồn và thường sử dụng phụ kiện đồng vào hệ thống ống nước lớn, tại các tào nhà trung cơ nhà máy
Dưới đây là một số tên tiếng anh phụ kiện ống sử dụng trong hệ thống ống hiện nay.
Đây là phụ kiện kết nối ống, máy bơm, van công nghiệp, hay các ống & phụ kiện khác với nhau, thông qua mối liên kết bu lông trên thân để tạo thành một hệ thống đường ống dẫn công nghiệp. Chúng có khối hình tròn ( hoặc vuông – loại ít dùng) chế tạo từ nhiều vật liệu khác nhau
♦ Mặt bích hàn cổ = Welding Neck Flange viết tắt là W
♦ Mặt bích hàn lồng = Socket Weld Flange viết tắt là SW
♦ Mặt bích hàn trượt = Slip On Flange viết tắt là SO
♦ Mặt bích ren = Threaded Flange viết tắt là TF
♦ Mặt bích lỏng = Lap Joint Flange viết tắt là LJ
♦ Mặt bích mù = Blind Flange viết tắt là BF.
♦ Mặt bích kính = Spectacle Blind Flange viết tắt là SB
Là phụ kiện trung gian được sử dụng để kết nối các đầu ống với nhau hoặc kết nối các thiết bị khác nhau trên đường ống. Tuỳ theo các loại khớp nối khác nhau mà có nhiều cách kết nối với ống khác nhau, có thể kết hợp giữa các kiểu kết nối lại với nhau. Vậy tên tiếng anh phụ kiện ống là gì
Khớp nối gang |
Khớp nối mềm inox |
||
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
Khớp nối BE |
BE Cast Iron Adaptor |
Khớp nối mềm inox 2 đầu Clamp | Stainless steel flexible joint Clamp type |
Khớp nối BB |
EE Cast Iron Adaptor |
Khớp nối mềm inox 2 đầu mặt bích cố định | Stainless steel flexible joint Flange type |
Khớp nối EE | EE Cast Iron Adaptor | Khớp nối mềm inox 2 đầu rắc co | Stainless steel flexible joint Union type |
Khớp nối FF | FF Cast Iron Adaptor | Khớp nối mềm inox mặt bích 1 đầu cố định | Stainless steel flexible joint Flange side type |
Côn gang BB | BB Cast Iron Flange Reducing Adaptor | Khớp nối mềm inox đầu ren ngoài, ren trong | Stainless steel flexible joint male & female screw type |
Côn gang FF | FF Cast Iron Flange Reducing Adaptor | Khớp nối mềm inox 2 đầu ren ngoài | Stainless steel flexible joint Male screw type |
Tê gang BBB | BBB Cast Iron Flange Tee | Khớp nối mềm inox 2 đầu hàn | Stainless steel flexible joint Weld type |
Tê gang FFB | FFB Cast Iron Tee | Khớp mềm cao su mặt bích JIS | Stainless steel flexible joint JIS Flange type |
Tê xả cặn FFB | FFB Descaling cast iron Tee | Khớp mềm cao su mặt bích BS | Stainless steel flexible joint BS Flange type |
Tê xă cặn BBB | BBB Descaling cast iron Flange Tee | Khớp mềm cao su mặt bích | Rubber flexible joint Flange type |
Là 1 loại phụ kiện được kết nối bằng kiểu kết nối ren với đường ống, dùng chuyên dùng để điều hướng dòng chảy của lưu chất thông qua đường ống.
Cút gang | Cút inox | ||
Tên tiếng việt | Tên tiếng anh | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh |
Cút gang BB 90o | 90o BB cast iron elbow | Cút góc ren inox 201 | 201 stainless steel threaded elbow |
Cút gang FF 90o | 90o FF cast iron elbow | Cút góc ren inox 304 | 304 stainless steel threaded elbow |
Cút gang BB 45o | 45o BB cast iron elbow | Cút góc ren inox 316 | 316 stainless steel threaded elbow |
Cút gang FF 45o | 45o FF cast iron elbow | Cút góc hàn inox 201 | 201 stainless steel weld elbow |
Cút gang FF 11.25o | 11.25o FF cast iron elbow | Cút hàn inox 316 | 316 stainless steel weld elbow |
Cút gang FF 25.5o | 22.5o FF cast iron elbow | Cút hàn inox 304 | 304 stainless steel weld elbow |
Chếch ren inox 316 | 316 stainless steel threaded 45o elbow | Chếch hàn inox 201 | 201 stainless steel weld 45o elbow |
Chếch ren inox 201 | 201 stainless steel threaded 45o elbow | Chếch hàn inox 316 | 316 stainless steel weld 45o elbow |
Chếch ren inox304 | 304 stainless steel threaded 45o elbow | Chếch hàn inox 304 | 304 stainless steel weld 45o elbow |
Côn thu đều và lệch tâm
Là một trong những phụ kiện sử dụng phổ biến, kết nối này cho phép các kỹ sư đường ống chuyển đổi đường kính ống từ đường kính lớn xuống đường kính nhỏ. Các sản phẩm như côn thu đều có cả kết nối ren và kết nối bằng hàn ( hàn đối đầu )
Côn thu inox | Côn thu gang | ||
Tên tiếng việt | Tên tiếng anh | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh |
Côn thu ren inox 201 | 201 stainless steel threaded reducing coupling | Côn gang BB | BB cast iron coupling |
Côn thu ren inox 316 | 316 stainless steel threaded reducing coupling | Côn gang FF | FF cast iron coupling |
Côn thu ren inox 304 | 304 stainless steel threaded reducing coupling | Côn thu gang EB | BB cast iron reducing coupling |
Côn thu hàn inox 316 | 316 stainless steel socket weld reducing coupling | Côn thu gang EE | FF cast iron reducing coupling |
Côn thu hàn inox 304 | 304 stainless steel socket weld reducing coupling | Côn thu lệch tâm inox 316 | 316 eccentric stainless steel socket reducing coupling |
Côn thu hàn inox 201 | 201 stainless steel socket weld reducing coupling | Côn thu lệch tâm inox 304 | 304 eccentric stainless steel socket reducing coupling |
Côn thu lệch tâm inox 201 | 201 eccentric stainless steel socket reducing coupling |